Quản lý tiếng Nhật là gì

Quản lý trong tiếng Nhật là kanri suru (管理する). Quản lý là hoạt động quản trị trong một doanh nghiệp, tổ chức phi lợi nhuận hoặc cơ quan chính phủ. Dưới đây là một số từ vựng về quản lý trong tiếng Nhật.

Quản lý tiếng Nhật là kanri suru (管理する). Quản lý bao gồm các hoạt động thiết lập chiến lược của một tổ chức, điều phối các nỗ lực của nhân viên để hoàn thành các mục tiêu thông qua việc áp dụng các nguồn lực sẵn có như tài chính, tự nhiên, công nghệ và nhân lực.

Một số từ vựng về quản lý tiếng Nhật:

人的資本管理 jinteki shihon no kanri: Quản lý nguồn nhân lực.

時間管理 jikan kanri: Quản lý thời gian.

資源管理 shigen kanri: Quản lý tài nguyên.Quản lý tiếng Nhật là gì

教育管理 kyōiku kanri: Quản lý giáo dục.

環境管理 kankyō kanri: Quản lý môi trường.

土地管理 tochi kanri: Quản lý đất đai.

プロジェクト管理 purojekuto kanri: Quản lý dự án.

食品管理 shokuhin kanri: Quản lý thực phẩm.

レストラン管理 resutoran kanri: Quản lý nhà hàng.

製品管理 seihin kanri: Quản lý sản phẩm.

入力管理 nyūryoku kanri: Quản lý đầu vào.

施設管理 shisetsu kanri: Quản lý cơ sở.

記録管理 kiroku kanri: Quản lý hồ sơ.

建設部長 kensetsu buchō: Quản lý xây dựng.

Bài viết quản lý tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339