Phòng khách trong tiếng Nhật là gì

Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima). Đó là không gian được sắp xếp trong ngôi nhà để chủ nhân tiếp đón khách, tạo không gian gặp gỡ và trò chuyện.

Phòng khách trong tiếng Nhật là 居間 (ima). Phòng khách để tiếp khách còn là nơi để gia đình tụ tập để cùng nhau xem tivi hoặc trò chuyện. Đây là một không gian ấm cúng nhất giành cho mỗi gia đình.

Một số từ vựng liên quan đến phòng khách:

椅子 (いす) (isu): ghế dựa

ソファー(sofaa): ghế sô pha

ロッキングチェア (rokkingu chea): ghế bập bênh

椅子, いす (いす, いす) (isu): ghế đẩu

ソファー (sofaa): ghế bành

棚 (たな) (tana): kệ

本棚 (ほんだな) (hondana): kệ (sách)

クッション (kusshon): miếng đệm ghế

花瓶 (かびん) (kabin): bình hoa

灰皿 (はいざら) (haizara): gạt tàn thuốc

たばこ (tabako): thuốc lá

カーペット (kaapetto): thảm

飾り物(かざりもの)(kazarimono): đồ trang trí

置物(おきもの)(okimono): đồ trưng bày

テレビ ( terebi): tivi

本棚(ほんだな)(hondana): giá sách

天井扇風機(てんじょうせんぷき)(tenyousenpuki): quạt trần

Bài viết phòng khách tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339
0913.756.339