Bà ngoại tiếng Nhật là gì

Bà ngoại trong tiếng Nhật là hahakata no sobo 母方の祖母 (ははかたのそぼ). Dưới đây là một số từ vựng liên quan đến gia đình bằng tiếng Nhật.

Bà ngoại trong tiếng Nhật là hahakata no sobo (ははかたのそ、母方の祖母).

Một số từ vựng trong gia đình bằng tiếng Nhật:

Sosen (そせん、祖先): Tổ tiên.

Kazoku (かぞく、家族): Gia đình.

Hahakata no sofu (ははかたのそふ、母方の祖父): Ông ngoại.

bà ngoại tiếng Nhật là gìChichi (ちち、父): Ba.

Haha (はは、母 ): Mẹ.

Koukennin (こうけんにん、後見人): Người giám hộ.

Kyodai (きょうだい、兄弟): Anh em (trai).

Shimai (しまい、姉妹): Chị em (gái).

Ani (あに、兄): Anh trai.

Ane (あね、姉): Chị gái.

Otouto (おとうと、弟): Em trai.

Imouto (いもうと、妹): Em gái.

Watashi (わたし、私): Tôi.

Fuufu (ふうふ、夫婦): Vợ chồng.

Syujin (しゅじん、主人): Chồng.

Tsuma (つま、妻): Vợ.

Kodomo (こども、子供): Con.

Musuko (むすこ、息子): Con trai.

Musume (むすめ、娘): Con gái.

Bài viết bà ngoại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339
0913.756.339