Ăn cơm tiếng Trung là gì

Ăn cơm trong tiếng Trung là Chīfàn (吃饭), trong đó chī (吃) có nghĩa là ăn và fàn (饭) có nghĩa là cơm hoặc bữa ăn. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề ăn uống.

Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn (吃饭).

Từ vựng về bữa ăn bằng tiếng Trung:

Zǎofàn (早饭): Bữa sáng.

Zhōngfàn (中饭): Bữa trưa.

Wǎnfàn (晚饭): Bữa tối.

Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:

Zuò fàn (做饭): Làm cơm, nấu cơm.

Xiāoyè (消夜): Ăn khuya.

Chī bǎo (吃饱): Ăn no.

Hǎochī (好吃): Ngon.

Càidān (菜单): Thực đơn.

Chī wán (吃完): Ăn xong.

Zhōngguó cài (中国菜): Đồ ăn Trung Quốc.

Zhōngcān (中餐): Món Trung.

Xīcān (西餐): Món Tây.

Kěkǒu (可口): Hợp khẩu vị.

Fànguǎn (饭馆): Nhà hàng.

Hǎixiān (海鲜): Hải sản.

Sùcài (素菜): Món chay.

Chīsù (吃素): Ăn chay.

Bài viết ăn cơm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339
0913.756.339