Giai cấp, tầng lớp trong tiếng Hàn là 계층 (gyecheok). Đây là các tầng lớp khác nhau được phân biệt dựa trên tiêu chí kinh tế, nghề nghiệp, vai trò hoặc vị trí trong xã hội.
Giai cấp tiếng Hàn là 계층 (gyecheung), là tập các thứ bậc khác nhau được phân loại ra dựa trên tiêu chuẩn mang tính kinh tế, nghề nghiệp, vai trò hay vị trí trong một xã hội.
Một số từ vựng liên quan đến 계층:
상류 계층(sanglyu gyecheung): Giai cấp thượng lưu
양반 계층(yangban gyecheung): Giai cấp quý tộc
지식 계층(jisig gyecheung): Giai cấp trí thức
낮은 계층(naj-eun gyecheung): Giai cấp, tầng lớp thấp
빈민 계층(binmin gyecheung): Giai cấp, tầng lớp nghèo
소외 계층(sooe gyecheung) : Giai cấp không được để ý đến của xã hội
취약 계층(chwiyag gyecheung): Giai cấp yếu (không đủ sức khỏe để làm việc)
엘리트 계층(elliteu gyecheung): Giai cấp ưu tú trong xã hội
Ví dụ:
모든 계층이 단결하다.
Đoàn kết mọi tầng lớp.
계층 간 위화감을 없다.
Xóa bỏ sự bất hòa giữa các giai cấp.
계층 간의 소득 격차가 갈수록 벌어지고 있다.
Chênh lệch thu nhập giữa các giai cấp ngày càng lớn.
계층 간 소득 격차가 점점 심각해지고 있다.
Khoảng cách thu nhập giữa các tầng lớp đang dần được nới rộng.
Bài viết giai cấp tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.
- Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gì
- Chế độ tiếng Nhật là gì
- Giai cấp tiếng Nhật là gì
- Các lễ hội hoa ở Hàn Quốc vào mùa xuân
- Nhân viên nhân sự tiếng Nhật là gì
- Thông tin tiếng Hàn là gì
- Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn
- Sữa rửa mặt tiếng Anh là gì
- Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì
- Garbage Truck
- Thánh đường tiếng Anh là gì