Thông tin tiếng Hàn là gì

Thông tin trong tiếng Hàn được gọi là 정보, phiên âm là /jeong-bo/. Nó đề cập đến sự thông báo, trao đổi, giải thích về một đối tượng nào đó và thường được biểu hiện thông qua các tín hiệu như chữ viết, âm thanh, dòng điện…

Một số từ vựng tiếng Hàn về thông tin

정보 (jeong-bo): thông tin, dữ liệu

정보를 얻다 (jeong–boleul eodda): Nhận thông tin

정보를 모으다 (jeong-bo-leul mo-eu-da): Gom thông tin

정보를 수집하다 (jeong-bo-leul su-jib-ha-da): Thu thập thông tin

정보를 제공하다 (jeong-bol-eul je-gong-ha-da): Cung cấp thông tin

정보를 처리하다 (jeong-bol-eul cheo-li-ha-da): Xử lý thông tin

정보화 사회 (jeong-bo-hwa sa-hoe): Xã hội thông tin hóa

생활 정보 (saeng-hwal jeong-bo): Thông tin cuộc sống

정보통 신기술 (jeong-bo-tong sin-gi-sul): Công nghệ thông tin và truyền thông

개인 정보 (gae-in jeong-bo): Thông tin riêng tư

Một số câu tiếng Hàn liên đến thông tin

많은 정보보다 올바른 정보를 갖는 것은 중요하다.

So với có nhiều thông tin thì có thông tin chính xác quan trọng hơn.

인터넷으로 관련 정보를 검색하다.

Tôi tìm kiếm thông tin liên quan trên Internet.

그에게서 그 문제에 관한 정보를 빼냈다

Tôi lấy thông tin về vấn đề đó từ anh ta.

신상정보를 알기 위해 친해지려고 말을 걸다.

Nói chuyện làm quen để biết thông tin cá nhân.

Bài viết Thông tin tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339
0913.756.339