Nhân viên nhân sự trong tiếng Nhật được gọi là 人事従業員 (じんじ じゅうぎょういん – jinji jyuugyouin), là người chịu trách nhiệm chủ yếu về việc tuyển dụng và sắp xếp nhân viên trong công ty.
Nhân viên nhân sự tiếng Nhật là 人事従業員 (じんじ じゅうぎょういん- jinji jyuugyouin), là người chuyên phụ trách tuyển dụng nhân viên và sắp xếp nhân viên trong công ty.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhân viên nhân sự:
会社 (かいしゃ- kaisya): Công ty
事務所 (じむしょ- jimusyo): Văn phòng
事務員 (じむいん- jimusyoin): Nhân viên văn phòng
社長 (しゃちょう- syacyou): Giám đốc
副社長 (ふくしゃちょう- fukusyacyou): Phó giám đốc
部長 (ぶちょう- bucyou): Trưởng phòng
課長 (かちょう- kacyou): Tổ trưởng
同僚 (どりょう- doryou): Đồng nghiệp
給料 (きゅうりょう- kyuuryou): Tiền lương
ボーナス( bonasu): Tiền thưởng
Một số câu ví dụ:
私は人事従業員になりたいです。
Watashi wa jinji jyuugyouin ni nairitai desu.
Tôi muốn trở thành nhân viên nhân sự.
会社で人事従業員たくさんがあります。
Kaisya de jinji jyuugyouin takusan ga arimasu.
Trong công ty có nhiều nhân viên nhân sự.
人事従業員はインタビューする人です。
jinji jyuugyouin wa intabyusuru hito desu.
Nhân viên nhân sự là người phỏng vấn.
人事従業員の給料は高いです。
jinji jyuugyouin no kyouryou wa takai desu.
Lương của nhân viên nhân sự thì cao.
Bài viết nhân viên nhân sự tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.