Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là gì

Khu vực cách ly sân bay trong tiếng Hàn là 항공기 격리 구역 (Hang-gong-gi gyeogli guyeok), đây là nơi cách ly ở sân bay giúp ngăn chặn và kiểm soát sự lan truyền bệnh truyền nhiễm từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác trong phạm vi rộng lớn.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là 항공기 격리 구역 (Hang-gong-gi gyeogli guyeok) khu vực cách ly sân bay giúp ngăn ngừa và kiểm soát sự lây lan bệnh truyền nhiễm từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác trên diện rộng.

Khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn là 항공기 격리 구역 là khu vực được xác định từ điểm kiểm tra an ninh hàng không đối với hành khách đến cửa tàu bay.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến khu vực cách ly sân bay:

격리 병동 (gyeogli byeongdong): Khu cách ly.

격리되다 (gyeogli doeda): Bị cách ly.

몸수색하다 (momsusaekhada) : Khám xét người.

검사하다 (keomsahada): Kiểm tra.

검역하다 (keomeokhada): Kiểm dịch.

확산 차단 (hwagsan chadan): Ngăn chặn lây lan.

방역 작업 (bang-yeog jag-eob): Công tác chống dịch.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến khu cách ly sân bay:

우리는 그 환자를 항공기 격리 구역 병동에 수용하기로 했다.

Ulineun geu hwanjaleul hangkonggi gyeogli guyeok byeongdong-e suyonghagilo haessda.

Chúng tôi đã quyết định đưa bệnh nhân ấy vào khu cách ly sân bay.

그는 공항에서 검역하는 과정에서 알게 되어서 격리되었어요.

Geuneun gonghang-eseo geom-yeoghaneun gwajeong-eseo alge doeeoseo gyeoglidoeeoss-eoyo.

Anh ấy được phát hiện trong quá trình kiểm dịch tại sân bay và được đưa đi cách ly.

Bài viết khu vực cách ly sân bay tiếng Hàn được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339
0913.756.339