First choice là gì

First choice có nghĩa là lựa chọn hàng đầu, phiên âm là ˈfɜːst tʃɔɪs. Đây là quyết định ban đầu mà một cá nhân đưa ra. Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng “first choice” trong tiếng Anh.

First choice là sự lựa chọn đầu tiên, phiên âm ˈfɜːst tʃɔɪs. Cụm từ này mô tả quyết định lựa chọn ban đầu của một cá nhân cho một sự vật, sự việc hoặc hành vi nào đó.

Một số mẫu câu tiếng Anh về first choice.

Going to Canada was Nhi’s first choice, she wanted to have a better life there.

Đi Canada là sự lựa chọn đầu tiên của Nhi, cô ta muốn có một cuộc sống tốt hơn.

It was Minh’s first choice to break up with her boyfriend because she found out he was a cheater.

Đó là sự lựa chọn đầu tiên của Minh khi chi tay với bạn trai vì cô ấy phát hiện anh ta là một kẻ ngoại tình.

Eating in a Japanese restaurant was my mom’s first choice for my 23rd birthday party.

Đi ăn ở một nhà hàng Nhật là quyết định đầu tiên của mẹ tôi cho buổi tiệc sinh nhật mừng tuổi 23 của tôi.

I don’t get to hang out with my best friends much. But when we have time, our first choice would be going to a local grill restaurant.

Tôi không có nhiều thời gian để đi chơi với những người bạn thân của mình. Nhưng khi chúng tôi có thời gian, lựa chọn đầu tiên của bọn tôi sẽ là một quán nướng ở địa phương.

First choices are sometimes huge mistakes as the individuals didn’t spend much time thinking it through but heavily relied on the strong emotions they had at that time.

Những sự lựa chọn ban đầu có thể là sai lầm to lớn vì những cá nhân đã không dành nhiều thời gian để suy nghĩ thấu đáo mà dựa dẫm quá nhiều vào cảm xúc mãnh liệt mà họ có ngay lúc đó.

Bài viết first choice là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339