Từ “Samsung” trong tiếng Hàn là 삼성, được phiên âm là /samseong/. Đây là tập đoàn đa quốc gia lớn mạnh của Hàn Quốc, có trụ sở chính tại khu vực phức hợp Samsung Town, quận Seocho, thành phố Seoul.
Samsung tiếng Hàn là 삼성 /samseong/, là một tập đoàn đa quốc gia khổng lồ của Hàn Quốc có trụ sở chính được đặt tại khu phức hợp Samsung Town, quận Seocho, thành phố Seoul.
Từ vựng tiếng Hàn trong công ty Samsung:
삼성그룹 (samseong-geulub): Tập đoàn Samsung
삼성물산 (samseongmulsan): Samsung C&T
삼성전자 주식회사 (samseongjeonja jusighoesa): Công ty Trách nhiệm hữu hạn Điện tử Samsung
삼성중공업 (samseongjung-gong-eob): Samsung Heavy Industries
삼성엔지니어링 (samseong-enjinieoling): Samsung Engineering
의장 (uijang): Chủ tịch
사장 (sajang): CEO
부사장 (busajang): Phó giám đốc
비서 (biseo): Thư ký
직장 동료 (jigjang donglyo): Đồng nghiệp
분점 (bunjeom): Chi nhánh
자회사 (jahoesa): Công ty con
대표 사무소 (daepyo samuso): Văn phòng đại diện
상호 (sangho): Thương hiệu
규모 (gyumo): Quy mô
영향력 (yeonghyanglyeog): Tầm ảnh hưởng
글로벌 (geullobeol): Toàn cầu
큰 라이벌 (keun laibeol): Đối thủ lớn
첨단 기술 (cheomdan gisul): Công nghệ cao
다각화 (dagaghwa): Đa dạng hóa
Mẫu câu tiếng Hàn về công ty Samsung:
1938년에 이병철이 대구에서 삼성상회를 창립하였다.
(1938nyeon-e ibyeongcheol-i daegueseo samseongsanghoeleul changlibhayeossda)
Năm 1938, Lee Byeong-cheol thành lập Samsung ở Daegu.
2019 년 삼성 아시아에서 가장 큰 글로벌 브랜드 가치를 보유한 동시에 세계 4 위를 차지했습니다.
(2019 nyeon samseong asia-eseo gajang keun geullobeol beulaendeu gachileul boyuhan dongsie segye 4 wileul chajihaessseubnida)
Năm 2019, Samsung có giá trị thương hiệu toàn cầu lớn nhất châu Á, đồng thời đứng thứ 4 thế giới.
삼성 그룹은 식품 가공, 섬유, 보험, 증권, 부동산, 소매업 등으로 점차 다각화되었습니다.
(samseong geulub-eun sigpum gagong, seom-yu, boheom, jeung-gwon, budongsan, somaeeob deung-eulo jeomcha dagaghwadoeeossseubnida)
Tập đoàn Samsung đã từng bước đa dạng hóa sang lĩnh vực chế biến thực phẩm, dệt may, bảo hiểm, chứng khoán, bất động sản và bán lẻ.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn trong công ty samsung được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm: