Trầm cảm trong tiếng Hàn được gọi là 우울증 (uuljeung), là một rối loạn tâm trạng phổ biến. Người bệnh thường trải qua tâm trạng buồn, có thể đi kèm với triệu chứng như khóc, mất động lực, và suy giảm hứng thú trong hoạt động hàng ngày.
Trầm cảm trong tiếng Hàn là 우울증(uuljeung) là bệnh cần được quan tâm và điều trị. Ở bệnh nhân trầm cảm nhẹ, bệnh nhân có thể chưa cần phải dùng đến thuốc và tình trạng không quá nguy hiểm.
Nhưng trên hết, người bệnh cần nhận được sự quan tâm của gia đình và người thân và cả bác sĩ để hỗ trợ khắc phục tình trạng này, bởi lẽ, trầm cảm có thể tồi tệ hơn rất nhiều nếu không được điều trị.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến trầm cảm:
불행하다(bulhaenghada): Bất hạnh.
울고싶다(ulgo sipda): Muốn khóc.
벅차다(beogchada): Qúa sức.
아쉽다(aswibda): Tiếc.
분하다(bunhada): Bực tức, phẫn nộ, buồn, tiếc.
답답하다(dabdabhada): Khó chịu.
슬프다(seulpeuda): Buồn.
서글프다(seogeulpeuda): Buồn, sầu, thảm.
허탈하다(heotalhada): Mệt mỏi, không còn sức.
불만스럽다(bulmanseuleobda): Bất mãn.
Những câu tiếng Hàn liên quan đến trầm cảm:
Tôi rất thất vọng.
우울합니다.
(uulhabnida).
Tôi buồn muốn khóc.
슬퍼서 울고 싶은 심정이에요.
(seulpeoseo ulgo sip-eun simjeong-ieyo).
Nếu không nghĩ bản thân hạnh phúc, thì không một ai có thể hạnh phúc.
자신이 행복하다고 생각하지 않는 한 누구도 행복하지 않다.
(jasin-i haengboghadago saeng-gaghaji anhneun han nugudo haengboghaji anhda).
Mình không vui thì không bao giờ làm người khác vui được.
스스로 즐겁지 않으면 남을 즐겁게 해줄수없다.
(seuseulo jeulgeobji anh-eumyeon nam-eul jeulgeobge haejulsueobsda).
Bài viết trầm cảm trong tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm: