Tự giới thiệu bản thân trong tiếng Hàn là “자기 소개” (/jagi sogae/). Dưới đây là những từ vựng thông dụng nhất để tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, giúp bạn giao tiếp hàng ngày một cách hiệu quả.
Giới thiệu bản thân trong tiếng Hàn là 자기 소개. Dưới đây là những từ vựng để giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn thông dụng nhất giúp bạn có được khởi đầu hoàn hảo khi sử dụng ngôn ngữ này để giao tiếp hàng ngày hiệu quả.
Từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân:
이름 /ilrum/: Tên
살다 /salda/: Sống
취미 /chuymi/: Sở thích
직업 /jik-eob/: Nghề nghiệp
학생 /hagsaeng/: Học sinh
국적 /gukjeog/: Quốc tịch
사람 /saram/: Người
가족 /gajog/: Gia đình
전화번호 /jeonhwabeonho/: Số điện thoại
좋아하다 /joh-ahada/: Yêu, thích
스포츠 /seupocheu/: Thể thao
만나다 /mannada/: Gặp, gặp gỡ, gặp mặt
Ví dụ:
Xin chào. Rất vui được làm quen với mọi người. Tên của tôi là (A).
안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 제 이름은 (A)입니다
Tôi là sinh viên năm 2 khoa tiếng Hàn của trường Đại học Công Nghệ Tp.HCM
저는 호치민시 기술 대학교 한국어과 2 학년 대학생입니다.
Tôi (20) tuổi./ 저는 (스물)살입니다.
Tôi là người (Việt Nam)./ 저는 (베트남)사람입니다.
Sở thích của tôi là bơi lội./ 제 취미는 수영이에요.
Và tôi cũng rất thích âm nhạc./ 그리고 음악을 아주 좋아합니다.
Bài viết từ vựng tiếng Hàn giới thiệu bản thân được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm: