Giai cấp trong tiếng Nhật được gọi là 階級 (かいきゅう). Giai cấp là các nhóm đông đảo trong xã hội, chia rẽ dựa trên địa vị của họ trong hệ thống sản xuất xã hội, có tính lịch sử và phân biệt rõ ràng.
Chế độ tiếng Nhật 階級 (かいきゅう). Giai cấp là những tập đoàn người, mà tập đoàn này có thể chiếm đoạt lao động của tập đoàn khác, do chỗ các tập đoàn đó có địa vị khác nhau trong một chế độ kinh tế xã hội nhật định.
Một số từ vựng lên quan đến 階級:
資本階級(しほんかいきゅう): Giai cấp tư bản
無産階級(むさんかいきゅう): Giai cấp vô sản
勤労階級(きんろうかいきゅう): Giai cấp cần lao
農業階級(のうぎょうかいきゅう): Giai cấp nông dân
中産階級(ちゅうさんかいきゅう): Giai cấp trung lưu
労働階級(ろうどうかいきゅう): Giai cấp công nhân
Ví dụ:
この学校には階級を問とわず入学できるのですね?
Có thể vào trường này học mà không phân biệt giai cấp đúng không?
階級制度は,インドの世襲的階級制度だ.
Chế độ giai cấp là chế độ được kế thừa từ lâu đời của Ấn Độ.
階級の差別を廃止する.
Hủy bỏ phân biệt giai cấp.
彼は上流階級から来ています.
Anh ấy xuất thân từ tầng lớp thượng lưu.
階級意識が強つよい.
Ý thức giai cấp mạnh mẽ.
Bài viết giai cấp tiếng Nhật là gì được tổng hợp bới vinhomesgoldenriverbs.com.
- Các lễ hội hoa ở Hàn Quốc vào mùa xuân
- Nhân viên nhân sự tiếng Nhật là gì
- Thông tin tiếng Hàn là gì
- Tiếng Anh giao tiếp nhà hàng khách sạn
- Sữa rửa mặt tiếng Anh là gì
- Công nghệ thông tin tiếng Nhật là gì
- Garbage Truck
- Thánh đường tiếng Anh là gì
- Bánh kem tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về thần tượng
- Dầu dừa tiếng Nhật là gì