Cổng hoa tiếng Anh là gì

“Cổng hoa” trong tiếng Anh là “flower gate,” được phát âm là ˈflauə ɡeɪt, thường được làm từ hoa tươi hoặc hoa nhựa. Thường được sử dụng trong các dịp như đám cưới, sinh nhật, hay hội nghị. Dưới đây là từ vựng và một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến cổng hoa.

Cổng hoa tiếng Anh là flower gate, phiêm âm /ˈflauə ɡeɪt/, được làm bằng hoa tươi hoặc hoa bằng nhựa. Thường được sử dụng trong đám cưới, tiệc sinh nhật, hội nghị.

Cổng hoa trong đám cưới tượng trưng cho sự hạnh phúc và viên mãn, chào đón khách đến dự lễ cưới và không có cánh của đóng lại, thể hiện cho tình yêu mãi mãi trường tồn theo năm tháng.

Các bước trang trí cổng hoa bằng tiếng anh.

Define flower gate concept, outline the flower gate and the process of making the wedding gate itself, embark on making the flower gate yourself, observe the finished product and revise unsatisfied areas.

Phác thảo sơ lược cổng hoa và quy trình tự làm cổng cưới, bắt tay vào tự làm chiếc cổng hoa, quan sát thành phẩm và sửa đổi những chỗ chưa hài lòng.

Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa dùng trang trí cổng hoa.

Rose /rəʊz/: Hoa hồng.

Tulip /ˈtjuːlɪp/: Hoa tulip.

Sunflower /ˈsʌnflaʊər/: Hoa hướng dương.

Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: Hoa lưu ly.

Cactus flower /ˈkæktəs ˈflaʊər/: Hoa xương rồng.

Carnation /kɑːrˈneɪʃn/: Hoa cẩm chướng.

Cockscomb /ˈkɒkskəʊm/: Hoa mào gà.

Magnolia /mæɡˈnoʊliə/: Hoa mộc lan.

Orange rose /ˈɔːrɪndʒ roʊz/: Hoa hồng cam.

Orchid /ˈɔːrkɪd/: Hoa lan.

Cherry blossom /ˈtʃeri ˈblɑːsəm/: Hoa đào.

Lily /ˈlɪli/: Hoa bách hợp.

Pansy /ˈpænzi/: Hoa păng-xê, hoa bướm.

Climbing rose /ˈklaɪmɪŋ rəʊz/: Hoa tường vi.

Buttercup /ˈbʌtərkʌp/: Hoa mao lương vàng.

Carnation /kɑːrˈneɪʃn/: Hoa cẩm chướng.

Confederate rose /kənˈfedərət roʊz/: Hoa phù dung.

Azalea /əˈzeɪliə/: Hoa đỗ quyên.

Bài viết cổng hoa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339