Động lực tiếng Hàn là gì

“Động lực” trong tiếng Hàn là “동기” (donggi), là yếu tố thúc đẩy bên trong con người, khuyến khích họ cố gắng hơn để đạt được mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

Động lực tiếng Hàn là 동기 (donggi), là một quá trình khởi tạo dẫn dắt và duy trì các hành vi có mục đích khiến chúng ta hành động.

Liên quan đến sinh học, cảm xúc, xã hội và nhận thức là những yếu tố định hướng thúc đẩy các hành vi và giải thích cho hành động mà ta thực hiện.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến động lực.

고생없이 얻는 것은없다.

Gosaengoebsi odneun koseunoebda.

Không vất vả thì không đạt được cái gì cả.

강한 이의 슬픔은 아름답다.

Kanghan iul seulpeumeun arumtabda.

Nỗi buồn của sự mạnh mẽ chính là cái đẹp.

부지런함 1위 원칙이다.

Bujironham 1wi wonchikida.

Cần cù là nguyên tắc số 1.

말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이 가장 말이 많다.

Mal hal kosi gajang jokeulkos katheun sarami gajangmali manda.

Người có vẻ ít nói thường lại là người nói nhiều nhất.

성격이 운명이다.

Seongkyoki unmyeongida.

Tính cách là vận mệnh.

행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.

Haengbokiran eoneu ttarna nolyeogui daegaida.

Hạnh phúc chính là giá trị tạo nên từ sự nổ lực.

열정이 있으면 꼭 만나다.

Yeoljeongi issumyeon ggok mannada.

Nếu như bạn đam mê thì nhất định sẽ làm được tất cả.

Bài viết động lực tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339