Người yêu cũ trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “người yêu cũ” được gọi là “前任” (Qiánrèn), đề cập đến người đã từng có mối quan hệ tình cảm, đã từng liên kết với mình nhưng hiện tại đã chấm dứt.

Người yêu cũ trong tiếng Trung là 老情人(Lǎo qíngrén) là người đã cùng mình trải qua một cuộc tình ,cũng là một hồi ức đẹp nhưng cũng rất buồn.

Những từ vựng liên quan đến người yêu cũ:

伤心 (Shāngxīn): Buồn.

心痛 (xīntòng):Đau lòng.

分手 (fēnshǒu): Chia tay.

还是爱着 (háishì àizhe): Vẫn còn yêu.

回来 (huílái): Quay lại.

过去的 (guòqù de): Quá khứ , Đã từng.

想 (xiǎng): Nhớ.

结束 (jiéshù): Kết thúc.

Những câu nói liên quan đến người yêu cũ:

不许拿我和你的老情人相比.

Bùxǔ ná wǒ hé nǐ de lǎo qíngrén xiāng bǐ.

Đừng so sanh tôi với người yêu cũ của anh.

在生活中最难爱的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你.

ài shēnghuó zhōng zuì nán ài de shìqíng jiùshì kànzhe nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ.

Điều khó khăn nhất trong cuộc sống là nhìn người bạn yêu yêu người khác ko phải bạn.

Bài viết người yêu cũ trong tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339