“Không gian riêng tư” trong tiếng Anh được gọi là “private space,” có cách phát âm là ˈpraɪ.vət speɪs. Đây là nơi riêng của mỗi người, không có sự can thiệp hoặc làm phiền từ người xung quanh, cho phép tự do thể hiện bản thân.
Không gian riêng tư tiếng Anh là private space, phiên âm /ˈpraɪ.vət speɪs/, là yếu tố quan trọng cho mối quan hệ gia đình hay trong tình yêu.
Theo các chuyên gia tâm lý, giữ không gian riêng tư trong gia đình để tạo điều kiện mỗi người phát huy cá tính bản thân.
Trong mối quan hệ tình yêu lành mạnh, không gian riêng tư cần được tôn trọng, không được xâm phạm và làm tổn hại đến người khác.
Không gian riêng giúp bạn thể hiện bản thân một cách tự do mà không phải lo lắng vẻ bên ngoài, khi đó bạn có thể được là chình mình.
Sự quan trọng của không gian riêng tư bằng tiếng Anh.
True love doesn’t come from looks or money, but it tends to be private space.
Tình yêu thực sự không đến từ ngoại hình hay tiền bạc mà thiên về không gian riêng tư.
With your own space, you can clearly understand your partner’s values, beliefs and true nature.
Với không gian riêng, bạn có thể hiểu rõ các giá trị, niềm tin và bản chất thật của đối phương.
Private spaces help a marriage relationship by making couples themselves and complementary.
Không gian riêng tư giúp cho quan hệ hôn nhân bằng cách làm cho các cặp vợ chồng được là chính mình và bổ sung cho nhau.
Giving each other private space is also a way of giving love to each other, making you closer to your partner as well as creating a close connection.
Cho nhau không gian riêng cũng là cách trao tình yêu thương dành cho nhau, khiến bạn gần gũi với đối tác hơn cũng như tạo sự gắn kết chặt chẽ.
Bài viết không gian riêng tư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm:
- Chúc ngày mới tốt lành tiếng Hàn là gì
- Động lực tiếng Hàn là gì
- Khu cách ly Tiếng Anh là gì
- Quả chuối tiếng Anh là gì
- Người yêu cũ trong tiếng Trung là gì
- CEFR tiếng Anh là gì?
- Ăn sáng tiếng Nhật là gì
- Áo phông tiếng Nhật là gì
- Lũ quét là gì
- Quần áo nữ tiếng Nhật
- Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn
- Phụ bếp tiếng Nhật là gì