Áo phông tiếng Nhật là gì

Áo phông trong tiếng Nhật được gọi là Tシャツ (đọc là tishatsu). Đây là loại áo rất phổ biến, đặc biệt ưa chuộng trong giới trẻ. Áo phông thường được làm từ vải thun, thoáng mát, nhẹ và hút ẩm tốt, phù hợp với nhu cầu của người sử dụng.

Áo phông là loại áo không thể thiếu trong tủ quần áo của mỗi người. Nhờ sự linh hoạt trong sự phối đồ, áo phông phù hợp với mọi giới tính và mọi lứa tuổi từ già đến trẻ với mọi vóc dáng.

Ưu điểm của áo phông là dễ mặc, dễ phối, giá thành rẻ, ít nhăn không cần là ủi và thích hợp cho vận động khiến áo phông trở nên khá phổ biến, có thể mặc được nhiều dịp từ tập luyện thể thao cho đến đi chơi với bạn bè.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến áo phông:

衣服 (いふく- ifuku): quần áo, trang phục

着物 (きもの- kimono): kimono

浴衣 (ゆかた- yukata): yukata

コート(ko-to): áo khoác

オーバー (o-ba-): áo choàng

背広 (せびろ- sebiro): bộ com lê

上着 (うわぎ- uwagi): áo vest, áo khoác

水着 (みずぎ- mizugi): đồ bơi

ピジャマ (pijyama): đồ ngủ

ドレス (doresu): váy

ジーンズ ( ji-nzu): quần jeans

Một số câu ví dụ tiếng Nhật liên quan đến áo phông:

見て!このTシャツ、半額よ!4枚か5枚、買っておかなきゃね。うちの子どもたち、どうせTシャツ必要だし…あなたも何枚か買っとく?

Mite! Kono i-shatsu, hangakuyo! 4 mai ka 5 mai, katte okanakyane. Uchi no kodomotachi, douse ighatsu hitsuyou dashi…. Anata mo nanmai ka kattoku?

(Xem này, mấy cái áo phông này đã giảm giá một nửa rồi đấy. Có lẽ phải mua 4,5 cái nhỉ. Lũ trẻ ở nhà mình cũng đang cần áo phông mặc mà. Cậu cũng mua mấy cái chứ?)

お気に入りのTシャツ.

Oki ni iri no ishatsu.

(Chiếc áo phông yêu thích.)

ぴったりTシャツ、試しに着たはいいけど中中脱げなくて困った。

Hittari ishatsu, tameshini kita haiikedo nakacyuume genakute komatta.

(Tôi mặc thử một chiếc áo phông vừa khít, thử thì rất đẹp nhưng tôi bối rối vì mãi không cởi được ra.)

Bài viết áo phông tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339