Trong tiếng Hàn, tuổi trẻ được gọi là 청소년 (cheongsonyeon). Đó là giai đoạn đẹp nhất trong cuộc đời mỗi người, bắt đầu từ thời thơ ấu và kéo dài đến khi bước vào tuổi trưởng thành.
Tuổi trẻ tiếng Hàn là 청소년 (cheongsonyeon). Tuổi trẻ là những người chủ nhân tương lai của đất nước, động lực giúp cho xã hội phát triển.
Xã hội ngày càng phát triển, những người trẻ có nhiều cơ hội để tiếp cận với những điều kiện thuận lợi cho nhiệm vụ trau dồi tri thức và năng lực của mình hơn.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tuổi trẻ.
젊은이 (jeolm-eun-i): Giới trẻ.
사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.
청년기 (cheongnyeongi): Tuổi thành niên.
미성년자 (miseongnyeonja): Người vị thành niên.
가출 청소년 (gachul cheongsonyeon): Thanh niên bỏ nhà đi.
청춘 (cheongchun): Thanh xuân.
열정 (yeoljeong): Nhiệt huyết.
열망하다 (yeolmanghada): Khát vọng, đam mê.
공헌하다 (gongheonhada): Cống hiến.
비행 청소년 (bihaeng cheongsonyeon): Thanh thiếu niên phạm tội.
청소년 범죄 (cheongsonyeon beomjoe): Tội phạm thanh thiếu niên.
청소년 보호법 (cheongsonyeon bohobeob): Luật bảo vệ thanh thiếu niên.
Những mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến tuổi trẻ.
요즘 청소년 문제가 심각해서 큰일이에요.
Yojeum cheongsonyeon munjega simgaghaeseo keun-il-ieyo.
Dạo gần đây, các vấn đề về người trẻ trở nên nghiêm trọng và là vấn đề lớn.
청소년 범죄가 증가하고 있다.
Cheongsonyeon beomjoega jeung-gahago issda.
Tội phạm thanh thiếu niên đang tăng.
많은 청소년들이 인터넷에 중독되어 있다.
Manh-eun cheongsonyeondeul-i inteones-e jungdogdoeeo issda.
Nhiều bạn trẻ bị nghiện internet.
실수는 젊음에 있어 필수불가결한 것이다.
Silsuneun jeolm-eum-e iss-eo pilsubulgagyeolhan geos-ida.
Những lỗi lầm là thứ mà tuổi trẻ khȏng thể tránh được.
Bài viết tuổi trẻ tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm: