Từ vựng tiếng Hàn về it

IT là viết ngắn của “Information technology” có nghĩa là công nghệ thông tin. Trong tiếng Hàn, nó được gọi là “정보 기술 /jeongbo gisul/” và đề cập đến lĩnh vực kỹ thuật sử dụng máy tính để chuyển đổi, lưu trữ, bảo vệ, xử lý, truyền tải và thu thập thông tin.

Từ vựng tiếng Hàn về it:

기술 (gisul): Công nghệ

정보 (jeongbo): Thông tin

컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính

소프트웨어 (sopeuteuweeo): Phần mềm

저장 (jeojang): Lưu trữ

처리하다 (cheolihada): Xử lý

자료 (jalyo): Dữ liệu

전달하다 (jeondalhada): Truyền tải

계발하다 (gyebalhada): Khai thác

마이크로 일렉트로닉스 (maikeulo illegteulonigseu): Vi điện tử

생물 정보학 (saengmul jeongbohag): Sinh tin học

클라우드 컴퓨팅 (keullaudeu keompyuting): Điện toán đám mây

인공 지능 (ingong jineung): Trí tuệ nhân tạo

프로그램 (peulogeulaem): Lập trình

프로그래머 (peulogeulaemeo): Lập trình viên

응용하다(eung-yonghada): Ứng dụng

시스템 보안 (siseutem boan): Bảo mật hệ thống

네트워크 보안 (neteuwokeu boan): An ninh mạng

처리 속도 (cheoli sogdo): Tốc độ xử lý

Mẫu câu tiếng Hàn về it:

IT 업계의 최대 화두는 보안이다.

(IT eobgyeui choedae hwaduneun boan-ida)

Vấn đề trọng yếu của ngành công nghiệp công nghệ thông tin là an ninh.

한국의 IT 기술은 세계 최고로 인정받고 있다.

(hangug-ui IT gisul-eun segye choegolo injeongbadgo issda)

Công nghệ thông tin của Hàn Quốc đã được công nhận là đứng đầu thế giới.

바이러스 백신 프로그램을 설치하다.

(baileoseu baegsin peulogeulaem-eul seolchihada)

Cài đặt phần mềm diệt vi rút máy tính.

과학기술을 실제에 응용하다.

(gwahaggisul-eul siljee eung-yonghada)

Ứng dụng khoa học kỹ thuật vào thực tiễn.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về it được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

 

0913.756.339