Bảo mật thông tin tiếng Anh là gì

Bảo mật thông tin trong tiếng Anh được gọi là “information security,” được phiên âm là ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɪˈkjʊə.rə.ti. Bảo mật thông tin là việc bảo vệ thông tin và dữ liệu của cá nhân hoặc tổ chức.

Bảo mật thông tin tiếng Anh là information security, phiên âm /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən sɪˈkjʊə.rə.ti/. Bảo mật thông tin là bảo vệ thông tin, dữ liệu của cá nhân hoặc một tổ chức, là việc áp dụng các biện pháp kiểm soát hành chính, kỹ thuật nhằm duy trì tính bảo mật, toàn vẹn và sẵn sàng cho toàn bộ thông tin.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bảo mật thông tin.

Appliance /əˈplaɪəns/: Thiết bị, máy móc.

Database /ˈdeɪtəbeɪs/: Cơ sở dữ liệu.

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: Thiết bị.

Memory /ˈmeməri/: Bộ nhớ.

Operationˌ/ɒpəˈreɪʃn/: Thao tác.

Storage /ˈstɔːrɪdʒ/: Lưu trữ.

Hardware /ˈhɑːd.weər/: Phần cứng.

Processor /ˈprəʊsɛsə/: Bộ xử lý.

Những người chịu trách nhiệm cho từng mảng về việc bảo mật thông tin.

Quản lý cấp cao, những người này sẽ đặt ra các cam kết về bảo mật và đảm bảo hiệu lực mạnh mẽ của cam kết này bằng cách tích cực tham gia vào chiến lược bảo mật thông tin.

Trưởng phòng, mục tiêu hoạt động cao nhất của doanh nghiệp là thu lại lợi nhuận, và việc bảo vệ thông tin nhằm thúc đẩy lợi nhuận chính là mục tiêu thứ yếu.

Nhân viên, kể đến là người hiểu cách sử dụng thông tin rõ nhất không ai ngoài các nhân viên. Tất cả các nhân viên đều phải có trách nhiệm tuân thủ các chính sách bảo mật thông tin của công ty, nếu có điều gì không rõ hoặc lỡ gây ra rắc rối, hãy liên hệ trực tiếp với chuyên viên bảo mật để giải quyết vấn đề.

Bài viết bảo mật thông tin tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339