Thánh đường trong tiếng Anh được gọi là ‘cathedral’, được phát âm là kəˈθiːdrəl. Trong Kitô giáo, thánh đường là nơi mà người Kitô hữu cử hành các nghi lễ thờ phượng Thiên Chúa.
Thánh đường tiếng Anh là cathedral, phiên âm là /kəˈθiːdrəl/. Một số từ đồng nghĩa là chancel, mosque, synagogue, trong Kitô giáo thánh đường là một địa điểm để người Kitô hữu cử hành các nghi lễ thờ phượng Thiên Chúa.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thánh đường.
The Pope /ðə poʊp/: Đức Giáo Hoàng.
Church /tʃɜːrtʃ/: Nhà thờ.
Bishop /ˈbɪʃəp/: Giám mục.
Cardinal /ˈkɑːrdɪnl/: Đức Hồng Y.
Carol /ˈkærəl/: Thánh ca.
Christianity /krɪstiˈænəti/: Kitô giáo.
Church choir /tʃɜːrtʃ ˈkwaɪər/: Hội Thánh ca.
Christmas /ˈkrɪsməs/: Lễ Giáng Sinh.
Easter /ˈiːstər/: Lễ Phục Sinh.
God /ɡɑːd/: Đức Chúa Trời.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thánh đường.
Babri was an impportant mosque of a distinct style.
Babri là một thánh đường quan trọng với phong cách riêng biệt.
Medina is home to three prominent mosques.
Medina sở hữu ba thánh đường Hồi giáo cổ nhất.
The sunrrender the Turks pillaged the church of Saint John and deported most of the local population.
Thổ Nhĩ Kỳ đã cướp phá Vương cung thánh đường thánh Gioan và trục xuất hầu hết người dân.
The mosque destroyed in 1992 when a political rally developed into a riot involving 150,000 people.
Thánh đường bị phá hủy vào năm 1992 khi một cuộc tập hợp chính trị của các nhóm dân tộc chủ nghĩa Hindu phát triển thành bạo loạn liên quan đến 150 nghìn người.
Mosque of Uthman bin Affan Also called the Ebony Mosque because of its two ebony pillars.
Thánh đường Uthman còn được gọi là thánh đường gỗ mun do có hai trụ cột bằng gỗ.
He also became the chief of the time keepers of the Azhar mosque and the Maridani Mosque.
Ông cũng là người canh giữ thánh đường Azhar và thánh đường Maridani.
Bài viết thánh đường tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.