Khu cách ly Tiếng Anh là gì

Khu vực cách ly trong tiếng Anh được gọi là “isolation ward,” có cách phát âm là ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən ˈwɔːrd. Đây là nơi dành riêng cho các bệnh nhân mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh truyền nhiễm có khả năng lây lan và ảnh hưởng đến cộng đồng.

Khu cách ly tiếng Anh là isolation ward, phiên âm là /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən wɔːd/.

Khu cách ly là khu vực dành riêng cho các bệnh nhân bị mắc bệnh hoặc nghi mắc bệnh truyền nhiễm có thể lây lan gây ảnh hưởng cộng đồng, bệnh nhân trong khu cách ly được bác sĩ, nhân viên y tế chăm sóc và theo dõi.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến khu cách ly.

Isolation /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən/: Sự cách ly.

Quarantine /ˈkwɒr.ən.tiːn/: Kiểm tra dịch.

Epidemic /ˌep.ɪˈdem.ɪk/: Dịch bệnh.

Outbreak /ˈaʊt.breɪk/: Nơi bùng phát bệnh.

Patient /ˈpeɪ.ʃənt/: Bệnh nhân.

Case /keɪs/: Ca, trường hợp.

Social distancing /ˌsəʊ.ʃəl ˈdɪs.təns.ɪŋ/: Hình thức cách ly xã hội.

Treatment /ˈtriːt.mənt/: Điều trị, chữa trị.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến khu cách ly.

Isolation ward is an area that separates patients from infectious diseases to avoid spreading the community.

Khu cách ly là khu vực ngăn cách những bệnh nhân bị mắc các bệnh truyền nhiễm để tránh lây lan cộng đồng.

Patients in the isolation ward will be monitored and given medical care, to ensure the best possible cure.

Các bệnh nhân trong khu cách ly sẽ được theo dõi và chăm sóc y tế, nhằm đảm bảo khả năng điều trị khỏi bệnh tốt nhất.

People from an epidemic zone are required to go to a isolation ward of the government or self-isolation at home.

Những người đến từ khu vực dịch bệnh bắt buộc phải đến khu vực cách ly của chính quyền hoặc tự cách ly tại nhà.

People suspected of being infected with the disease should go to isolation ward to protect themselves, their families and the community.

Người nghi ngờ bị nhiễm dịch bệnh nên đến khu cách ly để bảo vệ bản thân, gia đình và cộng đồng.

Bài viết khu cách ly tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339