Data tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, data được phiên âm là /ˈdeɪ.tə/. Data là một chuỗi các ký hiệu có ý nghĩa thông qua việc biểu thị hoặc giải thích một hành động cụ thể nào đó. Nó bao gồm thông tin phản ánh hiện thực.

Data tiếng Anh là data, phiên âm /ˈdeɪ.tə/ bao gồm những mệnh đề phản ánh thực tại. Một phân loại lớn của các mệnh đề quan trọng trong thực tiễn là các đo đạc hay quan sát về một đại lượng biến đổi. Các mệnh đề đó có thể bao gồm các số, từ hoặc hình ảnh.

Data là chuỗi bất kỳ của một hoặc nhiều ký hiệu có ý nghĩa thông qua việc giải thích một hành động cụ thể nào đó.

Một số từ vựng và mẫu câu về data:

Relational database /rɪˌleɪ.ʃən.əl ˈdeɪ.tə.beɪs/: Cơ sở dữ liệu quan hệ.

Reverse engineering /rɪˌvɜːs ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/: Kỹ thuật dịch ngược từ mã máy sang mã mà chương trình đó được viết.

Snapshot /ˈsnæpʃɒt/: Trạng thái của hệ thống ở một thời điểm nào đó.

Source code repository /sɔːrs koʊd ˈrespərətɔːri/: Nơi lưu trữ mã nguồn của chương trình.

Virtual memory /ˌvɜː.tju.əl ˈmem.ər.i/: Bộ nhớ ảo.

Vulnerability /ˌvʌlnərəˈbɪləti/: Lỗ hổng bảo mật.

Workspace /ˈwɜːrkspeɪs/: Một vùng lưu trữ chứa các dữ liệu và phần mềm liên quan đến công việc.

The data is stored on a hard dish and backed up on a floppy disk.

Dữ liệu được lưu trữ trên đĩa cứng và được sao lưu trên đĩa mềm.

The data, normally transmitted electronically, can be changed into pulses of light.

Dữ liệu, thường được truyền điện tử, có thể được thay đổi thành các xung ánh sáng.

Scientists hope that data from the space probe will pave the way for a more detailed exploration of Mars.

Các nhà khoa học hy vọng rằng dữ liệu từ tàu thăm dò vũ trụ sẽ mở đường cho một cuộc thám hiểm chi tiết hơn về Sao Hỏa.

Bài viết data tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339
0913.756.339