Di sản văn hóa tiếng Trung là gì

Di sản văn hóa trong tiếng Trung được gọi là wénhuà yíchǎn (文化遗产). Di sản văn hoá là những sản phẩm vật chất mang giá trị lịch sử, văn hóa và khoa học, bao gồm cả tài sản văn hóa, văn hóa phi vật thể và di sản tự nhiên.

Di sản văn hóa tiếng Trung là wénhuà yíchǎn (文化遗产). Di sản văn hóa là di sản của các hiện vật vật lý và các thuộc tính phi vật thể của một nhóm hay xã hội được kế thừa từ các thế hệ trước, đã duy trì đến hiện nay và dành cho các thế hệ mai sau. Di sản văn hóa bao gồm tài sản văn hóa, văn hóa phi vật thể và di sản tự nhiên.

Những di sản văn hóa nổi tiếng của Trung Quốc: Di sản văn hóa tiếng Trung là gì

Wànlĭ chángchéng (万里长城): Vạn Lý Trường Thành.

Wǔtái shān (五台山): Ngũ Hành Sơn.

Hángǔ guan (函谷关): Hàm Cốc quan.

Hābā xǔeshān (哈巴雪山): Núi tuyết Cáp Ba.

Xī hú (西湖): Tây Hồ.

Dàzú shíkè (大足石刻): Tượng khắc đá Đại Túc.

Míng qīng huángjiā língqǐn (明清皇家陵寝): Lăng tẩm hoàng gia Minh – Thanh.

Qínshǐhuáng dìlíng (秦始皇帝陵): Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.

Pǔdácuò guójiāgōngyuán (普达措国家公园): Vườn quốc gia Phổ Đạt Thố.

Màijīshān shiku (麦积山 石窟): Hang đá Mạch Tích Sơn.

Mò gāo kū (莫高窟): Hang Mạc Cao.

Yúnnān sānjiāng bìngliú (云南三江并流): Tam Giang Tịnh Lưu.

Dàyàn tǎ (大雁塔): Tháp Đại Nhạn.

Sī chóu zhī lù (丝绸之路): Con đường tơ lụa.

Huāshān Bìhuà (花山壁画): Các bức vẽ trên đá của Hoa Sơn.

Những di sản văn hóa thế giới tại Việt Nam:

Hé cháo (何朝): Thành nhà Hồ.

Xiàlóngwān (下龙湾): Vịnh Hạ Long.

Shùn huà gǔdū (顺化古都): Cố đô Huế.

Huì ān (会安): Phố cổ Hội An.

Shēng lóng huángjiā chéngbǎo (升龙皇家城堡): Hoàng thành Thăng Long.

Dǒng ān (董安): Quần thể danh thắng Tràng An.

Fēng yá shì – jiǎ bāng guójiā gōngyuán (丰芽市-甲帮国家公园): Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.

Bài viết di sản văn hóa tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

0913.756.339