Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn

Các loài động vật quý hiếm trong tiếng Hàn bao gồm 사자 (saja) – sư tử, và 호랑이 (horangi) – hổ. Động vật quý hiếm là những loài có giá trị quan trọng trong lĩnh vực khoa học, nghệ thuật, thực phẩm, dược phẩm, nguyên liệu công nghệ, và cảnh quan.

Tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn như 뱀 (baem) rắn, 곰 (gom) gấu, 여우 (yeou) cáo. Động vật quý hiếm là những động vật có giá trị về những mặt như thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, khoa học, xuất khẩu, đồng thời nó phải là động vật hiện đang có số lượng giảm sút trong tự nhiên.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loài động vật quý hiếm.

사자 (saja): Sư tử.

뱀 (baem): Rắn.

곰 (gom): Gấu

여우 (yeou): Cáo.

악어 (akeo): Cá sấu.

하마 (hama): Hà mã.

호랑이 (horangi): Hổ.

기린 (giril): Hươu cao cổ.

타조 (thajo): Đà điểu.

노루 (noru): Con hoẵng.

늑대 (neukdae): Chó sói.

독수리 (doksuuri): Đại bàng.

백조 (baekjo): Thiên nga.

물개 (muulgae): Rái cá.

고래 (gorae): Cá heo.

홍학 (honghak): Hồng hạc.

Bài viết tên các loài động vật quý hiếm bằng tiếng Hàn được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339