Trong tiếng Hàn, rượu được gọi là 술 (sul), là thức uống được ưa chuộng không chỉ bởi mọi người mà đặc biệt là giới trẻ. Thường được sử dụng trong các buổi tiệc, gặp gỡ bạn bè hoặc lễ kỷ niệm sinh nhật.
Rượu là một loại thức uống có cồn, được sản xuất từ quá trình lên men từ một hoặc hỗn hợp các loại nguyên liệu chủ yếu như gạo, nếp, hoa, củ, quả, trái cây. Tuỳ theo độ cồn trong rượu mà có các loại rượu nặng và rượu nhẹ khác nhau.
Một số từ vựng tiếng Hàn về rượu:
소주 – sô ju : rượu Soju
포도주 – pô tô ju : rượu nho
와인 – qua in : rượu vang
백포도주 – bek pô tôju : rượu vang trắng
붉은 포도주 – bul kưn pô tô ju : rượu vang đỏ
위스키 – qui sư khi : rượu Whisky
보드카 – bô tư kha : rượu Vodka
맑은술 – ma kưn sul : rượu trắng
막걸리 – mak geol li : rượu gạo Hàn Quốc
곡주 – kôk ju : rượu đế
찹쌀술 – chap sal sul : rượu nếp
Bài viết từ vựng tiếng Hàn về rượu được tổng hợp bởi Vinhomesgoldenriverbs.com.
Tìm hiểu thêm: