Mời uống nước trong tiếng Nhật là いただきます (Itadakimasu), là một trong những câu nói phổ biến mà người Nhật thường dùng để mời nhau cùng uống nước.
Mời uống nước tiếng Nhật là いただきます (itadakimasu), đây là khiêm nhường ngữ của 飲みます (のみます, nomimasu) nghĩa là uống.
お召し上がりください (おめしあがりください, omeshiagarikudasai) cũng dùng để mời uống nước nhưng là kính ngữ của 飲みます (のみます, nomimasu), được dùng với ý nghĩa và sắc thái trang trọng hơn.
Mời uống nước bằng tiếng Nhật, SGV.どうぞ (dōzo) nghĩa là xin mời, dùng với ý là bạn uống đi.
Một số từ vựng về đồ uống:
飲み物 (のみもの, nomimono): Đồ uống.
水 (み ず, mizu): Nước.
コーヒー (ko-hi-): Cà phê.
お茶 (おち ゃ, ocha): Trà xanh.
紅茶 (こうち ゃ, kōcha: Trà đen.
烏龍茶 (ウーロンちゃ, u-roncha): Trà ô long.
牛乳 (ぎゅうにゅう, gyūnyū): Sữa.
豆乳 (とうにゅう, tōnyū): Sữa đậu lành.
ジュース (ju-su): Nước ép.
オレンジジュース (orenji ju-su): Nước cam ép.
コーラ (ko-ra): Cola.
お酒 (おさけ, osake): Rượu.
日本酒 (にほんしゅ, nihonshu): Rượu Nhật (rượu Sake).
ワイン (wain): Rượu vang.
ビール (bi-ru): Bia.
Bài viết mời uống nước bằng tiếng Nhật được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.
- Du lịch tiếng Anh là gì
- Khách du lịch tiếng Nhật là gì
- Hướng dẫn nghiệp vụ tiếng Anh là gì
- Quầy lễ tân Tiếng Anh là gì
- Dừng xe trong tiếng Nhật
- Máy kiểm vải tiếng Anh là gì
- Tiết canh tiếng Nhật là gì
- Phòng đào tạo tiếng Nhật là gì
- Mời khách vào nhà hàng tiếng Nhật
- Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì
- VJ là gì
- Unfollow có nghĩa gì
- Content Marketing là gì
- UFO là gì
- Những phản ứng tự nhiên của con người bằng tiếng Nhật