Động đất trong tiếng Trung được gọi là dìzhèn (地震). Động đất là hiện tượng rung chuyển trên bề mặt Trái Đất, do năng lượng được giải phóng từ lớp vỏ Trái Đất, tạo ra sóng địa chấn.
Động đất tiếng Trung là dìzhèn (地震). Động đất là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất và phát sinh ra sóng địa chấn.
Từ vựng tiếng Trung về thiên tai.
Tái fēng (台风): Bão.
Huǒ shān pēnfā (火山喷发): Núi lửa phun.
Níshíliú (泥石流): Đất đá trôi.
Yān shuǐ (淹水): Ngập nước.
Hǎixiào (海啸): Sóng thần.
Gānhàn (干旱): Hạn hán.
Xuě bēng (雪崩): Tuyết lở.
Lóngjuǎnfēng (龙卷风): Lốc xoáy, vòi rồng.
Shābào (沙暴): Bão cát.
Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề khí tượng.
Jiàngshuǐliàng (降水量 ): Lượng mưa.
Yánrè (炎热): Nóng nực.
Cháoshī (潮湿 ): Ẩm ướt.
Hánlěng (寒冷): Lạnh buốt, lạnh giá.
Wù (雾): Sương mù.
Léibào (雷暴): Sấm chớp mưa bão.
Jìfēng (季风): Gió mùa.
Wú fēng, líng jífēng (无风零级风): Lặng gió.
Bīng (冰): Băng.
Xuě (雪): Tuyết.
Léi (雷): Sấm.
Shǎndiàn (闪电): Chớp.
Bài viết động đất tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông tiếng Anh
- Tâm dịch bệnh tiếng Anh là gì
- Thất tình là gì trong tiếng Anh
- Di sản văn hóa tiếng Trung là gì
- Không thể tin nổi tiếng Nhật là gì
- Hướng dẫn viên tiếng Hàn là gì
- Associate degree là gì
- Google scholar là gì
- Không cảm xúc tiếng Anh là gì
- Thu hút tiếng Anh là gì
- Trưởng thành tiếng Nhật là gì
- Quản lý tiếng Nhật là gì
- Sở thích ăn uống bằng tiếng Trung
- Bảng chấm công trong tiếng Nhật là gì