Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm

Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm bao gồm 전채 (jeonchae) – món khai vị, 케이크 (keikeu) – bánh kem, 사탕 (sathang) – kẹo. Thực phẩm là những thứ có thể được con người hoặc động vật ăn uống để nuôi dưỡng cơ thể.

Từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm như 전채 (jeonchae) món khai vị, 케이크 (keikeu) bánh kem, 사탕 (sathang) kẹo. Thực phẩm gồm ba nhóm chính là chất đạm, chất béo, tinh bột.

Có rất nhiều cách phân loại thực phẩm nhưng dù là cách phân loại nào đi nữa thì thực phẩm ăn hàng ngày đều có chung một nguồn gốc và mục đích đó là duy trì sự sống.

Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thực phẩm.

베이컨 (beikeon): Thịt xông khói.

비스킷 (biseukis): Bánh quy.

브라트부르스트 (beurateurusuteu): Xúc xích rán.

개슈너트 (garsyuneoteu): Hạt điều.

치즈 (chujeu): Phô mát.

닭고기 (talggogi): Món thịt gà.

초콜릿 (chokollis): Sô cô la.

계란 (kaeran): Trứng.

감초 (kamcho): Cam thảo.

버섯 (boseos): Nấm.

국수 (guksu): Mì sợi.

귀리 가루 (guirikaru): Cháo yến mạch.

파엘라 (paelra): Cơm thập cẩm.

피자 (picha): Bánh pizza.

수프 (supo): Súp.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thực phẩm được tổng hợp bởi vinhomesgoldenriverbs.com.

Tìm hiểu thêm:

0913.756.339